I’ll ________ you off this time but the next time you’ll be punished.
I’ll ________ you off this time but the next time you’ll be punished.
A. set
B. leave
C. put
D. let
I’ll ________ you off this time but the next time you’ll be punished.
D
Kiến thức: Cụm động từ
Giải thích:
let sb off: tha cho ai, không phạt ai
Dịch nghĩa: Tôi sẽ không phạt bạn lần này nhưng lần sau bạn sẽ bị phạt.