I’d love to come, but I am snowed under at the moment. A. am busy B. have free time C. have a bad cold D. am on the move
I’d love to come, but I am snowed under at the moment.
A. am busy
B. have free time
C. have a bad cold
D. am on the move
I’d love to come, but I am snowed under at the moment.
Đáp án B.
Tạm dịch: Tôi muốn đến lắm, nhưng mà tôi đang ________.
Nội dung của từ cần điền có thể là: ốm, bận hay bất cứ lý do nào hợp lý để từ chối một việc nào đó.
Phân tích đáp án:
A. am busy: bận rộn
B. have free time: có thời gian rảnh rỗi
C. have a bad cold: bị cảm nặng
D. am on the move: đang phải đi, bận
Ta thấy rằng các đáp án A, C, D đều là những lý do hợp lý dùng để từ chối. Do đề bài yêu cầu tìm đáp án trái nghĩa nên đáp án chính xác là B.
- snowed under (adj): quá bận (ngoài sức chịu đựng)
Ex: I found myself snowed under with work