I was too (shame) _____ to tell the teacher about my stupid mistakes. A. shameful B. ashamed C. shameless D. shamefully
I was too (shame) _____ to tell the teacher about my stupid mistakes.
A. shameful
B. ashamed
C. shameless
D. shamefully
I was too (shame) _____ to tell the teacher about my stupid mistakes.
Đáp án: B
Giải thích:
- Sau to be very cần một tính từ => loại D
- Các đáp án còn lại:
+ A. shameful: đáng xấu hổ
+ B. ashamed: hổ thẹn, xấu hổ
+ C. shamless: không biết xấu hổ
Dịch: Tôi quá xấu hổ để kể cho giáo viên về những lỗi lầm ngu ngốc của tôi.