I (wait) ___ for you right here when you (come) _____ out of the building
Question: I (wait) ___ for you right here when you (come) _____ out of the building.
Question: I (wait) ___ for you right here when you (come) _____ out of the building.
Đáp án: will wait/come
Giải thích: Sự phối thì với when ở tương lai: S + V(TLD) + when + S + V(HTD/HTHT)
Dịch: Tôi sẽ đợi bạn ở ngay đây khi mà bạn đi ra khỏi tòa nhà.