I think each family has their own customs and (1). For example, my uncle's children always spend two weeks in the countryside in summer time. Holding a party on everyone's birthday is another custom they (2). As for

3 (trang 38 SBT Tiếng Anh 8 Global Success)Complete the text with the words from the box. (Hoàn thành văn bản với các từ trong hộp)

SBT Tiếng Anh 8 trang 37, 38, 39 Unit 5 Vocabulary & Grammar | Tiếng Anh 8 Global success

I think each family has their own customs and (1). For example, my uncle's children always spend two weeks in the countryside in summer time. Holding a party on everyone's birthday is another custom they (2). As for my family, it is becoming a (3) for us to bake a special cake on the last Sunday of each month. We also have a home cinema night every Saturday when we enjoy a film together. For my extended family, (4) we gather on the first day of the Lunar New Year.

In my opinion, it is good for families to (5) from time to time, they can (6) their traditions. However, with tradition and try something new to add variety to their lives.

Trả lời

1. traditions

2. practise

3. custom

4. traditionally

5. maintain

6. break

Hướng dẫn dịch:

Tôi nghĩ mỗi gia đình có phong tục và truyền thống riêng. Ví dụ, các con của chú tôi luôn dành hai tuần ở nông thôn vào mùa hè. Tổ chức một bữa tiệc vào ngày sinh nhật của mọi người là một phong tục khác mà họ thực hiện. Đối với gia đình tôi, nó đã trở thành thông lệ để chúng tôi nướng một chiếc bánh đặc biệt vào Chủ nhật cuối cùng của mỗi tháng. Chúng tôi cũng có một buổi tối xem phim tại nhà vào thứ bảy hàng tuần khi chúng tôi cùng nhau thưởng thức một bộ phim. Đối với đại gia đình của tôi, theo truyền thống, chúng tôi tụ tập vào ngày đầu tiên của Tết Nguyên đán.

Theo tôi, gia đình duy trì theo thời gian là tốt, họ có thể phá vỡ truyền thống của họ. Tuy nhiên, với truyền thống và thử một cái gì đó mới để thêm đa dạng cho cuộc sống của họ.

 

Xem thêm các bài giải SBT Tiếng Anh lớp 8 Global success Unit 1 hay, chi tiết khác:

Test yourself 1

A. Pronunciation (trang 37)

B. Vocabulary & Grammar (trang 37, 38, 39)

C. Speaking (trang 39, 40)

D. Reading (trang 40, 41, 42)

E. Writing (trang 43)

Câu hỏi cùng chủ đề

Xem tất cả