I ______ that movie before last night.
I ______ that movie before last night.
A. did not see
B. has not seen
C. had not seen
D. will see
I ______ that movie before last night.
A. did not see
B. has not seen
C. had not seen
D. will see
Đáp án: C
Giải thích: trong câu có “before last night”: trước tối hôm qua => dấu hiệu nhận biết thì quá khứ hoàn thành: dùng để diễn tả một hành động xảy ra trước một hành động khác và cả hai hành động này đều đã xảy ra trong quá khứ.
Dịch: Tôi chưa từng xem bộ phim đó trước đêm qua.