I have a friend who had a really (38).................. at the hands of a cyber-bully.
I have a friend who had a really (38).................. at the hands of a cyber-bully.
Kiến thức: Nghe hiểu
Giải thích:
Sau mạo từ “a” cần danh từ/ cụm danh từ.
a bad time: thời gian tồi tệ
I have a friend who had a really (38) bad time at the hands of a cyber-bully.
Thông tin: I have a friend who had a really bad time at the hands of a cyber-bully.
Tạm dịch: Tôi có một người bạn đã có một thời gian thực sự tồi tệ bị bắt nạt trên mạng.
Đáp án: bad time