I deposited some money every month and _______ up enough to go on vacation. A. kept B. made C. held D. saved
I deposited some money every month and _______ up enough to go on vacation.
A. kept
B. made
C. held
D. saved
I deposited some money every month and _______ up enough to go on vacation.
Kiến thức cụm động từ (Phrasal verbs):
- keep up something: duy trì cái gì
- make up something: bịa ra cái gì
- hold up something: trì hoãn cái gì
- save up: để dành, tiết kiệm
Tạm dịch: Tôi gửi tiền hàng tháng và dành dụm đủ để đi nghỉ mát.
→ Chọn đáp án D