I can spend more time with my grandchildren when I retire.

I can spend more time with my grandchildren when I retire.

A. Since I have retired, I can spend more time with my grandchildren.

B. Retirement allows me to have more time to take care of my children.

C. I am looking forward to retiring.

D. Retirement will free me up to spend more time with my grandchildren.

Trả lời

Detect key words (more time, grandchildren, retire), tense (present simple), structure (when).

Loại A vì dù có đủ các key words nhưng thì và cấu trúc câu lại cho ta nghĩa là “đã nghỉ hưu” trong khi câu đề là “when I retire” tức là khi tôi nghỉ hưu (trong tương lai). Lưu ý: when + SV (present simple -> future meaning).

Loại câu B vì dùng “children” thay vì “grandchildren”.

Loại câu C vì thiếu nghĩa “more time”, “grandchildren”.

Ta chọn D là câu có nghĩa tương đương nhất với cậu ban đầu. Cụm “free me up to spend more time...” (làm tôi rảnh rỗi để dành thời gian) gần nghĩa với “can spend more time” (có thể dành nhiều thời gian).

Chọn D

Câu hỏi cùng chủ đề

Xem tất cả