However, some families face significant (1) _______ like not having a place to live,
A. doubts
A. doubts
Tất cả các gia đình đều phải đối mặt với những thách thức và rào cản như một lẽ thường tình của cuộc sống, và việc vượt qua những khoảng thời gian đó yêu cầu việc trò chuyện, chăm sóc tôn trọng lẫn nhau. Tuy nhiên một số gia đình có thể sẽ phải đối mặt với những vấn đề nghiêm trọng như không có nơi để sinh sống, cha mẹ li hôn, phải chống chịu với bệnh tật lâu ngày hay bố mẹ phải làm việc xa nhà hoặc làm việc trong một khoảng thời gian dài.
Một số gia đình có vẻ thường xuyên xuất hiện với những cuộc cãi vã, tranh chấp, có thể gây ra sự sợ hãi và vô cùng căng thẳng. Đôi khi, những mối quan hệ gia đình trở nên áp lực khiến bạn cảm thấy không an toàn và thực sự sợ hãi. Điều này làm mối quan hệ căng thẳng tiêu cực hơn và nó trở nên khó khăn để mà cùng nói chuyện và giải quyết chúng.
Ở tuổi thiếu niên bạn đang trải qua rất nhiều những biến đổi về mặt thể chất, tinh thần, tình cảm và xã hội. Thường thì những thay đổi này xảy ra ở các mức độ khác nhau và thời điểm khác nhau. Điều quan trọng là bạn phải nhận thức được những gì đang xảy ra và chúng có ảnh hưởng thế nào với bạn khi ở trường, ở nhà, xung quanh gia đình và bạn bè với những hiểu biết về sự phát triển ở lứa tuổi vị thành niên có thể sẽ trở nên rất hữu ích.
Đáp án C
Kiến thức về từ vựng
A. doubt /daʊt/ (n): sự nghi ngờ
B. obstacle /ˈɒbstəkəl/ (n): sự cản trở
C. problem /ˈprɒbləm/ (n): vấn đề
D. trouble /ˈtrʌbəl/ (n): điều phiền muộn
However, some families face significant (1) _____ like not having a place to live, a parent going to court.
(Tuy nhiên, một số gia đình phải đối mặt với những vấn đề quan trọng như không có nơi ở, cha mẹ sẽ ra tòa.)