(Hoàn thành các câu với dạng so sánh của các tính từ.) 1. Kevin is often (slow) than Andy

2 (trang 33 SBT Tiếng Anh 7 Friends plus): Complete the sentences with the comparative form of the adjectives. (Hoàn thành các câu với dạng so sánh của các tính từ.)

1. Kevin is often (slow) than Andy.

2. Whales have got (big) brains than humans.

3. This rucksack is (expensive) than that bag.

4. Fruit is (good) for you than sweets.

5. The new sports centre is (modern) than the old stadium.

6. Their classroom is (dirty) than our nice clean room.

Trả lời

1. slower

2. bigger

3. more expensive

4. better

5. more modern

6. dirtier

Hướng dẫn dịch:

1. Kevin thường chậm hơn Andy.

2. Cá voi có bộ não lớn hơn con người.

3. Cái ba lô này đắt hơn cái túi kia.

4. Trái cây tốt cho bạn hơn đồ ngọt.

5. Trung tâm thể thao mới hiện đại hơn sân vận động cũ.

6. Phòng học của họ bẩn hơn căn phòng sạch đẹp của chúng tôi.

Xem thêm các bài giải SBT Tiếng Anh lớp 7 Friends Plus hay, chi tiết khác:

Writing (trang 31)

Vocabulary: Units of measurement (trang 32)

Language focus: Making comparisons (trang 33)

Vocabulary and Listening (trang 34)

Language focus: Ability (can, could) – Questions with “How” (trang 35)

SBT Tiếng Anh 7 trang 36 Unit 5: Reading – Friend plus Chân trời sáng tạo

 

Câu hỏi cùng chủ đề

Xem tất cả