Hoàn thành bảng theo mẫu sau:
Hoàn thành bảng theo mẫu sau:
Điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên |
Đặc điểm |
Địa hình, đất |
|
Khí hậu |
|
Sông, hồ |
|
Biển |
|
Sinh vật |
|
Khoáng sản |
|
Hoàn thành bảng theo mẫu sau:
Điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên |
Đặc điểm |
Địa hình, đất |
|
Khí hậu |
|
Sông, hồ |
|
Biển |
|
Sinh vật |
|
Khoáng sản |
|
Điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên |
Đặc điểm |
Địa hình, đất |
- Các đồng bằng và sơn nguyên chiếm phần lớn diện tích khu vực. - Các dãy núi trẻ cao, đồ sộ tập trung chủ yếu ở phía tây. - Địa hình có sự phân hóa từ đông sang tây. |
Khí hậu |
- Có nhiều đới và kiểu khí hậu khác nhau: + Đới khí hậu xích đạo và cận xích đạo ở quần đảo Ăng-ti, sơn nguyên Guy-a-na, đồng bằng La-nốt và phần lớn đồng bằng A-ma-dôn; + Đới khí hậu nhiệt đới chiếm phần lớn eo đất Trung Mỹ và khu vực chí tuyến Nam ở lục địa Nam Mỹ; + Đới khí hậu cận nhiệt nhỏ ở phía nam lục địa Nam Mỹ; - Một số nơi: hoang mạc A-ta-ca-ma có khí hậu khô hạn; đồng bằng A-ma-dôn có khí hậu ẩm ướt, vùng núi cao có khí hậu khắc nghiệt. - Ở khu vực Trung Mỹ và vùng biển Ca-ri-bê có một số thiên tai. |
Sông, hồ |
- Có nhiều hệ thống sông lớn. - Có một số hồ như: Ni-ca-ra-gua, Ma Chi-qui-ta, Ti-ti-ca-ca. |
Biển |
- Có vùng biển rộng lớn, bao gồm các biển thuộc Đại Tây Dương, Thái Bình Dương, vịnh Mê-hi-cô và biển Ca-ri-bê. - Vùng biển có nhiều tiềm năng để phát triển tổng hợp kinh tế biển. |
Sinh vật |
- Có diện tích rừng lớn nhất thế giới và có nhiều kiểu rừng khác nhau. - Có hệ động vật phong phú với nhiều loại đặc hữu. |
Khoáng sản |
- Tài nguyên khoáng sản đa dạng, nhiều loại có trữ lượng lớn, như: sắt, đồng, dầu mỏ,… |