Hoàn thành bảng sau vào vở: BẢNG 2. ĐẶC ĐIỂM DÂN CƯ, HOẠT ĐỘNG SẢN XUẤT

Câu 3 trang 64 SGK Lịch Sử và Địa Lí lớp 4: Hoàn thành bảng sau vào vở:

Lịch Sử và Địa Lí lớp 4 Kết nối tri thức Bài 14: Ôn tập

Trả lời

 

Trung du và miền núi Bắc Bộ

Đồng bằng Bắc Bộ

Dân cư

- Số dân hơn 14 triệu người (năm 2020).

- Là nơi sinh sống của một số dân tộc như: Mường, Thái, Mông, Tày, Nùng, Kinh,…

- Dân cư thưa thớt, phân bố không đồng đều.

- Số dân hơn 21 triệu người (năm 2020).

- Dân cư chủ yếu là người Kinh và một số dân tộc khác, như: Mường, Sán Dìu,…

- Dân cư đông đúc, phân bố không đồng đều.

Hoạt động sản xuất

- Trồng lúa trên ruộng bậc thang

- Xây dựng các công trình thủy điện để phục vụ cho sinh hoạt và sản xuất.

- Khai thác khoáng sản.

- Trồng lúa nước.

- Làm các nghề thủ công truyền thống (gốm sứ, đúc đồng,…)

- Sản xuất công nghiệp và các ngành thương mại, dịch vụ.

Một số nét văn hóa tiêu biểu

- Lễ hội Gầu Tào; Lễ hội Lồng Tồng; Lễ hội Đền Hùng,…

- Hát Then, múa xòe,…

- Chợ phiên vùng cao

- Có nhiều làng quê truyền thống, như: Đường Lâm,…

- Có nhiều lễ hội lớn, như: hội Lim, hội chùa Hương,…

Xem thêm các bài giải SGK Lịch sử và Địa lí lớp 4 Kết nối tri thức hay, chi tiết khác:

Bài 12: Thăng Long – Hà Nội

Bài 13: Văn Miếu – Quốc Tử Giám

Bài 14: Ôn tập

Bài 15: Thiên nhiên vùng Duyên hải miền Trung

Bài 16: Dân cư và hoạt động sản xuất ở vùng Duyên hải miền Trung

Bài 17: Một số nét văn hoá ở vùng Duyên hải miền Trung