His ________ of the new game has earned him a fortune.

His ________ of the new game has earned him a fortune.

A. invention
B. inventively       
C. inventive

D. invented

Trả lời

A

Kiến thúc: Từ loại

Giải thích:

- invention (n): sự phát minh

- inventively (adv): mang tính sáng tạo

- inventive (adj): sáng tạo

- invent (v): phát minh

Ta cần dùng danh từ sau tính từ sở hữu ‘his’.

Dịch nghĩa: Phát minh của anh ấy về trò chơi mới đã mang lại cho anh ấy rất nhiều tiền.