His brother followed the _______ at the back of the manual very carefully.
His brother followed the _______ at the back of the manual very carefully.
A. instructions
B. instruct
C. instructional
D. instructively
His brother followed the _______ at the back of the manual very carefully.
Kiến thức từ loại:
- instruction (n): sự chỉ dẫn
- instruct (v): hướng dẫn
- instructional (adj): mang tính hướng dẫn
- instructively (adv): cung cấp nhiều thông tin
Ta cần dùng danh từ để điền vào chỗ trống vì phía trước có mạo từ the.
Tạm dịch: Anh trai của cậu ấy làm theo chỉ dẫn ở mặt sau của tờ hướng dẫn một cách cẩn thận.