Hi, Charlie! How are you? Hi, Daniel! I’ve had a great day today
48
27/03/2024
2 (trang 17 SBT Tiếng Anh 8 Friends plus). Complete the online chat using the correct present perfect form of the verbs.
(Hoàn thành cuộc trò chuyện trực tuyến bằng cách sử dụng dạng động từ hiện tại hoàn thành chính xác.)
Hi, Charlie! How are you?
Hi, Daniel! I’ve had a great day today!
Why? What 1 ………………..?
Well it was our last day at school. 2 ……………….. your school ……………….. for summer yet?
No, it 3 ………………... . Not until Friday.
4 ……………….. you ……………….. your exam results?
Yes, we 5 ……………….. . I 6 ……………….. them all! I 7 ……………….. never ……………….. so well before.
Well done! 8 ……………….. you ……………….. with your family?
Yes, I 9 ……………….. . We 10 …………….. just ………………. to a restaurant for dinner!
Trả lời
Đoạn văn hoàn chỉnh:
Hi, Charlie! How are you?
Hi, Daniel! I’ve had a great day today!
Why? What 1 happened?
Well, it was our last day at school. 2 Has your school celebrated for summer yet?
No, it 3 hasn’t . Not until Friday.
4 Did you get your exam results?
Yes, we 5 did. I 6 passed them all! I 7 have never done so well before.
Well done! 8 Have you gone with your family?
Yes, I 9 have. We 10 have just gone to a restaurant for dinner!
Tạm dịch:
Chào Charlie! Bạn có khỏe không?
Chào Daniel! Hôm nay tôi đã có một ngày tuyệt vời!
Tại sao? Chuyện gì đã xảy ra vậy?
Vâng, đó là ngày cuối cùng của chúng tôi ở trường. 2 Trường bạn đã tổ chức nghỉ hè chưa?
Không, số 3 thì không. Không cho đến thứ Sáu.
4 Bạn đã nhận được kết quả thi chưa?
Vâng, 5 chúng tôi đã làm được. Tôi 6 đã vượt qua tất cả! Tôi 7 chưa bao giờ làm tốt như vậy trước đây.
Làm tốt! 8 Bạn đã đi cùng gia đình chưa?
Vâng, tôi 9 có. 10 chúng tôi vừa đến nhà hàng để ăn tối!
Xem thêm lời giải bài tập Tiếng Anh lớp 8 sách Friends plus hay khác:
B. Language Focus: Present Perfect: Affirmative And Negative (trang 15)
C. Vocabulary and Listening: Sensations and experiences (trang 16)
D. Language Focus: Present Perfect: Questions (trang 17)
E. Reading: An article (trang 18)
F. Writing: A competition entry (trang 19)
A. Vocabulary (trang 20)