He’s between ______ at the moment, so he is using the time to do some voluntary work.
He’s between ______ at the moment, so he is using the time to do some voluntary work.
A. careers
B. unemployment
C. unemployed
D. jobs
He’s between ______ at the moment, so he is using the time to do some voluntary work.
A. careers
D
Kiến thức: Thành ngữ
Giải thích:
be between jobs: tạm thời thất nghiệp
Dịch nghĩa: Hiện giờ anh ấy đang tạm thời thất nghiệp, vì thế anh ấy đang dành thời gian để làm một số công việc tình nguyện.