Her success went beyond her expectation. => Never
Her success went beyond her expectation.
=> Never _______________________________.
Her success went beyond her expectation.
=> Never _______________________________.
Đáp án: Never had she expected she was so successful.
Giải thích: Cấu trúc đảo ngữ với never: Never + trợ động từ + S + V: chưa bao giờ ai đó làm gì
Dịch: Chưa bao giờ cô mong đợi mình lại thành công đến thế.