Her laptop crashed ten minutes ago and she still hasn’t been able to turn them on.
Her laptop crashed ten minutes ago and she still hasn’t been able to turn them on.
A. crashed
B. still
C. been
D. them
Her laptop crashed ten minutes ago and she still hasn’t been able to turn them on.
A. crashed
B. still
C. been
D. them
Đáp án D
Chủ ngữ là danh từ số ít ‘her laptop’→ dùng đại từ “it” để quy chiếu.
Sửa lỗi: them → it
Tạm dịch: Máy tính xách tay của cô ấy đã bị hỏng cách đây mười phút và cô ấy vẫn chưa thể bật nó lên.