Hence, the struggle for (4) ________ is their first priority rather than anything else.
Hence, the struggle for (4) ________ is their first priority rather than anything else.
A. survive
B. survival
C. survivor
D. survived
Đáp án B
Kiến thức: Từ vựng, từ loại
Giải thích:
Sau giới từ “for” cần một danh từ.
survive (v): sống sót
survival (n): sự sống còn
survivor (n): người sống sót
struggle for survival: cuộc đấu tranh sinh tồn
Hence, the struggle for (4) survival is their first priority rather than anything else.
Tạm dịch: Do đó, cuộc đấu tranh sinh tồn là ưu tiên hàng đầu của họ hơn là bất cứ điều gì khác.