He was so insubordinate that he lost his job within a week. A. fresh B. disobedient C. obedient D. understanding

He was so insubordinate that he lost his job within a week.

A. fresh
B. disobedient
C. obedient 
D. understanding

Trả lời

Đáp án C

Kiến thức kiểm tra Từ gần nghĩa/ Tính từ

Tính từ insubordinate: không vâng lời, bất trị

A. fresh (adj): tươi tắn, tươi mới, trong lành

B. disobedient (adj): không vâng lời, không tuân thủ quy tắc

C. obedient (adj): vâng lời, phục tùng

D. understanding (adj): thấu hiểu

=> insubordinate >< obedient

Tạm dịch: Anh ta quá ương bướng nên đã mất việc chỉ trong vòng 1 tuần.

Câu hỏi cùng chủ đề

Xem tất cả