He was attentive as Betsy and I talked about our charity concert to help the victims of the recent floods. A. perceptive B. indifferent C. interested D. negligent
10
25/09/2024
He was attentive as Betsy and I talked about our charity concert to help the victims of the recent floods.
A. perceptive
B. indifferent
C. interested
D. negligent
Trả lời
Giải thích: attentive (a): chăm chú, ân cần
perceptive (a): sâu sắc; sáng suốt indifferent (a): thờ ơ; lãnh đạm
interested (a): lộ vẻ quan tâm (chú ý, thích thú) negligent (a): cẩu thả, chểnh mảng
=> attentive = interested
Tạm dịch: Anh ấy chú ý đến việc Betsy và tôi đã nói chuyện về buổi hòa nhạc từ thiện của chúng tôi để giúp đỡ các nạn nhân lũ lụt gần đây.
Đáp án: C