He used to be very shy but he has grown________it now.
He used to be very shy but he has grown________it now.
A. up
B. out
C. In
D. out of
He used to be very shy but he has grown________it now.
Đáp án. D
Giải thích: cấu trúc grow out of (từ bỏ một thói quen xấu).
Dịch nghĩa: Anh ấy đã từng rất nhút nhát nhưng bây giờ anh ấy đã không còn như vậy rồi.