He _______ took care of his younger sister when his parents were away on business.

He _______ took care of his younger sister when his parents were away on business.

A. volunteer
B. voluntary
C. volunteers
D. voluntarily

Trả lời

Chọn đáp án D

Kiến thức từ loại:

- volunteer (n): tình nguyện viên

- voluntary (adj): tự nguyện

- volunteers (n): các tình nguyện viên

- voluntarily (adv): một cách tự nguyện

Ta điền trạng từ vào chỗ trống để bổ nghĩa cho cụm động từ took care of phía sau.

Tạm dịch: Cậu ấy tự nguyện chăm sóc em gái khi bố mẹ đi công tác xa.

Câu hỏi cùng chủ đề

Xem tất cả