He really seems to have fallen on his feet. He got a new job and found a flat within a week of arriving in the city. A. have been successful B. have been satisfied C. have been unlucky

He really seems to have fallen on his feet. He got a new job and found a flat within a week of arriving in the city.

A. have been successful
B. have been satisfied
C. have been unlucky
D. have been disappointed

Trả lời

Đáp án C

Kiến thức Trái nghĩa (cụm từ/ thành ngữ)

Cụm từ fall on one’s feet: thành công bất ngờ/ may mắn

Xét các đáp án:

A. have been successful: thành công

B. have been satisfied: thỏa mãn                       

C. have been unlucky: không may mắn

D. have been disappointed: thất vọng

=> fall on one’s feet >< be unlucky

Vậy đáp án đúng là C

Tạm dịch: Anh ấy thực sự dường như đã rất may mắn. Anh ấy có một công việc mới và tìm được một căn hộ trong vòng một tuần sau khi đến thành phố.

Câu hỏi cùng chủ đề

Xem tất cả