He owed his success not to privilege but to self-education and a driving desire for. A. achieve B. achiever C. achievement D. achievable

He owed his success not to privilege but to self-education and a driving desire for _______.
A. achieve
B. achiever
C. achievement
D. achievable

Trả lời

Lời giải:

Đáp án: C

Giải thích: cần danh từ đứng sau giới từ “for” làm tân ngữ

- Achieve (v): đạt được

- Achiever (n): người thành công

- Achievement (n): sự thành công

- Achievable (a): có thể đạt được

Dịch: Thành công của anh ấy không phải do đặc ân nào mà là do tự học và ước muốn chinh phục thành công.

Câu hỏi cùng chủ đề

Xem tất cả