He has never been late for work. => Never _____________________________.

He has never been late for work.

=> Never _____________________________.

Trả lời

Đáp án: Never has he been late for work.

Giải thích: Đảo ngữ với have/has never Vp2: never have/has + S + Vp2

Dịch: Anh ấy chưa bao giờ muộn làm.

 

Câu hỏi cùng chủ đề

Xem tất cả