He handed over a brown envelope ________ a hundred dollar bills. A. consisting B. comprising C. containing D. including

He handed over a brown envelope ________ a hundred dollar bills.

A. consisting
B. comprising
C. containing
D. including

Trả lời

C

Giải thích

Kiến thức về từ vựng Xét các đáp án:

A. consist /kənˈsɪst/ (v) (+in) cốt ở, có một cái gì đó là chính hoặc một phần hoặc tính năng duy nhất, (+of) bao gồm (được hình thành từ những người hoặc những thứ được đề cập)

B. comprise /kəmˈpraɪz/ (v) có ai đó / cái gì đó như các bộ phận hoặc thành viên

C. contain /kənˈteɪn/ (v) chứa đựng, kiểm soát/ kiềm chế cảm xúc, ngăn điều gì đó có hại lây lan hoặc trở nên tồi tệ hơn

D. include /ɪnˈkluːd/ (v) bao gồm, chứa một cái gì đó như một phần của một cái gì đó khác, hoặc để làm cho một cái gì đó trở thành một phần của một cái gì đó khác

Do đó, C là đáp án hợp lý

Tạm dịch: Anh ta đưa cho một phong bì màu nâu chứa một trăm đô la.

*Note:

- envelope /ˈen.və.ləʊp/ (n) phong bì

Câu hỏi cùng chủ đề

Xem tất cả