He fell down when he _________ towards the church.
He fell down when he _________ towards the church.
A. run
B. runs
C. was running
D. had run
He fell down when he _________ towards the church.
A. run
C
Kiến thức: Sự kết hợp thì
Giải thích:
QKĐ + when + QKTD: diễn tả 1 hành động đang xảy ra trong quá khứ thì có 1 hành động khác chen vào
Dịch nghĩa: Anh ấy đã bị ngã khi đang chạy đến nhà thờ.