He applied for training as a pilot. but they turned him down ____ his poor eyesight
He applied for training as a pilot. but they turned him down ____ his poor eyesight.
A. although
B. because of
C. in spite of
D. with regard to
He applied for training as a pilot. but they turned him down ____ his poor eyesight.
A. although
Đáp án đúng là: B
Giải thích: Cụm từ này có nghĩa là vì lý do đó, hoặc là kết quả của.
Dịch: Anh ta đăng ký học phi công nhưng bị từ chối vì thị lực kém.