He advised me a covid-19 jab. A. got B. get C. getting D. to get
He advised me _______ a covid-19 jab.
A. got
B. get
C. getting
D. to get
Giải thích:
Cấu trúc: advise sb to do sth: khuyên ai làm gì
Tạm dịch: Anh ấy khuyên tôi nên tiêm vaccine covid-19.
→ Chọn đáp án D