He ________ a terrible accident while he ________ along Ben Luc Bridge.
He ________ a terrible accident while he ________ along Ben Luc Bridge.
A. was seeing/walked
B. have seen/were walking
C. see/ am walking
D. saw/ was walking
He ________ a terrible accident while he ________ along Ben Luc Bridge.
D. saw/ was walking
D
Kiến thức: Sự kết hợp thì và động từ
Giải thích:
QKĐ while QKTD: Diễn tả hành động đang xảy ra thì có hành động khác xen vào trong quá khứ.
Dịch nghĩa: Anh ấy đã nhìn thấy một tai nạn khủng khiếp khi đang đi dọc cầu Bến Lức.