Hãy đọc thông tin dưới đây rồi điền: tên, đại lượng điện định mức và thông số kĩ thuật đặc trưng
162
26/12/2023
Câu 2 trang 24 sách bài tập Công nghệ lớp 6: Hãy đọc thông tin dưới đây rồi điền: tên, đại lượng điện định mức và thông số kĩ thuật đặc trưng của mỗi đồ dùng điện trong Bảng 10.2

STT
|
Tên đồ dùng điện
|
Đại lượng điện định mức
|
Thông số kĩ thuật đặc trưng
|
1
|
|
Điện áp định mức:
Công suất định mức:
|
|
2
|
|
Điện áp định mức:
Công suất định mức:
|
|
3
|
|
Điện áp định mức:
Công suất định mức:
|
|
4
|
|
Điện áp định mức:
Công suất định mức:
|
|
Trả lời
Điền: tên, đại lượng điện định mức và thông số kĩ thuật đặc trưng của mỗi đồ dùng điện trong Bảng 10.2
STT
|
Tên đồ dùng điện
|
Đại lượng điện định mức
|
Thông số kĩ thuật đặc trưng
|
1
|
Máy xay thịt
|
Điện áp định mức: 220 V
Công suất định mức: 600 W
|
- Kích thước:
30 x 25 x 25 cm
(chiều dài 30 cm, chiều rộng 30 cm, chiều cao 25 cm)
- Tốc độ xay: 1 kg/ 1 phút
|
2
|
Bàn là
|
Điện áp định mức: 220 V
Công suất định mức: 1 000 W
|
- Kích thước:
234 x 118 x 111 cm
(chiều dài 234 cm, chiều rộng 118 cm, chiều cao 111 cm)
- Khối lượng: 0,8 kg
|
3
|
Quạt treo tường
|
Điện áp định mức: 220 V
Công suất định mức: 47 W
|
Sải cánh: 30 cm
|
4
|
Ấm đun nước
|
Điện áp định mức: 220 V
Công suất định mức: 1 500 W
|
Dung tích: 1,8 lít.
|
Xem thêm các bài giải SBT Công nghệ lớp 6 Kết nối tri thức hay, chi tiết khác: