Having worked hard during the summer, his result was very successful in the entrance examination.
Having worked hard during the summer, his result was very successful in the entrance examination.
A. during
B. the
C. his result
D. entrance
A. during
B. the
C. his result
D. entrance
Chọn C
Giải thích:
Vì câu đã cho có 2 vế câu, vế thứ nhất đã bị rút gọn chủ ngữ thì vế sau chủ ngữ phải được lộ ra, hơn nữa, chủ ngữ này phải là chủ thể của hành động "having worked hard".
Sửa: his result → he
Dịch: Vì đã học hành chăm chỉ trong suốt mùa hè nên cậu ấy đã rất thành công trong kỳ thi tuyển sinh.