Halley’s comet, viewing through a telescope, was quite impressive. A. viewing B. Through C. quite D. impressive
Halley’s comet, viewing through a telescope, was quite impressive.
A. viewing
B. Through
C. quite
D. impressive
Kiến thức: Mệnh đề quan hệ
Giải thích:
Ở đây ta phải dùng mệnh đề quan hệ để thay thế cho “comet” ở phía trước. Trong câu này vì trước đó có dấu phảy nên ta bắt buộc dùng “which” chứ không dùng “that” ngoài ra ta có thể dùng mệnh đề quan hệ rút gọn bằng cách dùng dạng quá khứ phân từ “viewed”
viewing => viewed / which was viewed
Tạm dịch: Sao chổi của Halley, được nhìn xuyên qua kính thiên văn, khá ấn tượng.
Đáp án: A