For sedentary workers, a __________ lifestyle helps them limit obesity and prevent diseases (cancer, disc herniation, etc.) A. health B. healthily C. healthiness D. healthy

For sedentary workers, a __________ lifestyle helps them limit obesity and prevent diseases (cancer, disc herniation, etc.)

A. health
B. healthily
C. healthiness
D. healthy

Trả lời

Đáp án D

Kiến thức: Từ loại

A. health /ˈhelθi/ (n): sức khỏe

B. healthily /ˈhelθɪli/ (adv): một cách khỏe mạnh

C. healthiness /ˈhelθinəs/ (n): sự khỏe mạnh, tính lành mạnh

D. healthy /ˈhelθi/ (a): lành mạnh,

lifestyle (n): lối sống

Trước vị trí danh từ ta cần tính từ => a healthy lifestyle: một lối sống lành mạnh

Tạm dịch: Đối với người lao động ít vận động, một lối sống lành mạnh giúp họ giảm béo phì và ngăn ngừa bệnh tật (ung thư, thoát vị đĩa đệm…)

Câu hỏi cùng chủ đề

Xem tất cả