Factories discharge much of the material that pollutes the air and water, but factories

Tìm từ trái nghĩa với từ gạch chân

Factories discharge much of the material that pollutes the air and water, but factories give employment to a large number of people.

A. unload

B. burn

C. give off

D. take in

Trả lời

Đáp án: D

Giải thích: discharge: thải ra

A. dỡ hàng

B. đốt cháy

C. tỏa ra (mùi, nhiệt …)

D. nạp vào

=> discharge >< take in

Dịch: Các nhà máy thải ra nhiều chất gây ô nhiễm không khí và nước, nhưng các nhà máy lại tạo ra việc làm cho rất nhiều người.