Emily: I'm reading an article about food waste. How much food do you think we throw away every year? Harry: I don't know. It must be more than (1) food. Maybe

3 (trang 27 SBT Tiếng Anh 8 Friends plus): Complete the dialogue with the words (Hoàn thành đoạn hội thoại với các từ)

SBT Tiếng Anh 8 trang 27 Unit 4 Language Focus | Tiếng Anh 8 Friends plus

Emily: I'm reading an article about food waste. How much food do you think we throw away every year?

Harry: I don't know. It must be more than (1) food. Maybe 20%?

Emily: No, 20% isn't high (2)! We waste fifteen million tonnes a year! That's around 35% of the food we buy!

Harry: Wow! That's (3) food!

Emily: Also, (4) of the food products that the supermarkets throw away are still OK for us to eat. Harry: Oh, that's terrible, isn't it?

Emily: Yes, it is. There are (5) charity programmes for unsold food, but that's (6).

Harry: No, it isn't. Did you know that in France all the food that supermarkets don't sell goes to charity? It's the law.

Emily: What a great idea! Why can't we do that?

Trả lời

1. a little

2. enough

3. a lot of

4. many

5. a few

6. not enough

Hướng dẫn dịch:

Emily: Tôi đang đọc một bài báo về lãng phí thực phẩm. Bạn nghĩ chúng ta vứt đi bao nhiêu thực phẩm mỗi năm?

Harry: Tôi không biết. Nó phải nhiều hơn một chút thức ăn. Có lẽ là 20%?

Emily: Không, 20% không đủ cao! Chúng ta lãng phí 15 triệu tấn mỗi năm! Đó là khoảng 35% thực phẩm chúng ta mua!

Harry: Ôi! Đó là rất nhiều thức ăn!

Emily: Ngoài ra, nhiều sản phẩm thực phẩm mà siêu thị vứt đi vẫn có thể ăn được. Harry: Ồ, thật kinh khủng phải không?

Emily: Đúng vậy. Có một số chương trình từ thiện dành cho những thực phẩm không bán được, nhưng như vậy vẫn chưa đủ.

Harry: Không, không phải vậy. Bạn có biết rằng ở Pháp tất cả thực phẩm mà siêu thị không bán đều được dùng làm từ thiện? Đó là luật pháp.

Emily: Thật là một ý tưởng tuyệt vời! Tại sao chúng ta không thể làm điều đó?

Xem thêm lời giải bài tập Tiếng Anh lớp 8 sách Friends plus hay khác:

G. Language Focus Practice (trang 63)

A. Vocabulary (trang 26)

B. Language Focus (trang 27)

C. Vocabulary and Listening (trang 28)

D. Language Focus (trang 29)

Câu hỏi cùng chủ đề

Xem tất cả