Elevated trains carried passengers over (1) ____ streets.
A. filled
A. filled
Công nghệ mới giúp các thành phố phát triển. Tàu hỏa trên cao đưa những hành khách qua nhưng con đường đông đúc.Vào năm 1887, hệ thống tàu điện đầu tiên được mở ở Richmond, Virginia. Mười năm sau, những tàu điện ngầm đầu tiên bắt đầu chạy dưới những con đường của Boston.
Phương tiện công cộng làm phát sinh khu vực ngoại ô, sinh sống ở vùng ngoài của một thành phố. Con người không còn phải sống trong các thành phố để làm việc ở thành phố. Những chiếc cầu cốt thép cũng thúc đẩy sư phát triển của vùng ngoại thành. Cầu Brooklyn, được hoàn thành năm 1883, nối trung tâm thành phố ở Manhattan với vùng cách xa Brooklyn. Kết quả là, thành phố New York đã có thể mở rộng để cung cấp chỗ ở cho số dân đang tăng lên.
Những thành phố bắt đầu mở rộng lên cao cũng như rộng hơn. Trong năm 1885, các kiến trúc sư ở Chicago xây dựng tòa nhà 10 tầng đầu tiên. Mọi người gọi nó là một “tòa nhà chọc trời” vì đỉnh của nó nhìn có vẻ chạm tới bầu trời. Trước năm 1900, những tòa nhà chọc trời với kết cấu khung thép cao tới 30 tầng vượt hẳn lên trên những thành phố. Những thang máy điện đưa các nhân viên văn phòng lên những tầng cao nhanh chóng.
Khi những thành phố phát triển rộng hơn từ những khu trung tâm cũ của chúng, khuôn mẫu cuộc sống đã thay đổi. Nhiều thành phố khoác lên dáng vẻ tương tự nhau. Những gia đình nghèo chen chúc trong những khu vực cũ kĩ nhất ở trung tâm thành phố. Người thuộc tầng lớp trung lưu sống xa hơn ở những ngôi nhà theo dãy hoặc những chung cư mới. Người giàu thì xây những ngôi nhà đẹp ở vùng ngoại ô thành phố.
Đáp án B
Kiến thức về từ vựng
A. filled /fild/ (a): đầy
B. crowded /’kraudid/ (a): đông đúc
C. crammed /kræmd/ (n): đám đông chật ních
D. packed /pæktid/ (a): nhồi nhét
Tạm dịch:
New technology helped cities grow. Elevated trains carried passengers over (1) ____ streets.
(Công nghệ mới giúp các thành phố phát triển. Những chuyến tàu cao tốc chở hành khách trên đường phố đông đúc.)