Educational systems have not kept pace with the changing nature of work, resulting in (39) _____ employers saying they cannot find enough workers with the skills they need.
32
18/06/2024
Educational systems have not kept pace with the changing nature of work, resulting in (39) _____ employers saying they cannot find enough workers with the skills they need.
B. little
C. much
D. many
Trả lời
DỊCH BÀI ĐỌC:
Các hệ thống giáo dục đã không bắt kịp với tính chất thay đổi của công việc, dẫn đến nhiều người sử dụng lao động cho biết họ không thể tìm đủ công nhân có các kỹ năng họ cần. Trong một cuộc khảo sát của McKinsey đối với những người trẻ tuổi và người sử dụng lao động ở chín quốc gia, 40 phần trăm người sử dụng lao động cho biết thiếu kỹ năng là lý do chính dẫn đến các vị trí công việc mới bắt đầu bị tuyển dụng. 60% nói rằng sinh viên mới tốt nghiệp chưa được chuẩn bị đầy đủ cho thế giới việc làm. Có những lỗ hổng về kỹ năng kỹ thuật như bằng cấp môn học STEM mà còn về các kỹ năng mềm như giao tiếp, làm việc nhóm và đúng giờ. Ngược lại, ngay cả những người đang đi làm cũng có thể không nhận ra tiềm năng của họ. Trong một cuộc khảo sát toàn cầu gần đây về những người tìm việc do LinkedIn thực hiện, 37% số người được hỏi cho biết công việc hiện tại của họ không sử dụng hết các kỹ năng của họ hoặc cung cấp đủ thách thức.
Di cư xuyên biên giới là hệ quả tự nhiên của một thế giới trong đó mọi người không tìm thấy cơ hội làm việc hấp dẫn ở quốc gia gốc của họ, vào thời điểm mà các nền kinh tế khác không thể lấp đầy khoảng cách kỹ năng của họ một cách thỏa đáng. Di cư làm tăng năng suất toàn cầu, nhưng những hậu quả của nó thường khiến người lao động bản địa lo sợ, những người phải đối mặt với sự mất kết nối của thị trường lao động và thiếu việc làm được trả lương cao.
Đáp án D
A. few + danh từ đếm được ở số nhiều (loại vì nó mang nghĩa hầu như ko có)
B. little + danh từ không đếm được (loại vì employers là danh từ đếm được ở số nhiều)
C. much + danh từ không đếm được (loại vì employers là danh từ đếm được ở số nhiều)
D. many + danh từ đếm được ở số nhiều (đúng về nghĩa và cấu trúc)
Thông tin: Educational systems have not kept pace with the changing nature of work, resulting in (39) many employers saying they cannot find enough workers with the skills they need.
Tạm dịch: Các hệ thống giáo dục đã không bắt kịp với tính chất thay đổi của công việc, dẫn đến nhiều người sử dụng lao động cho biết họ không thể tìm đủ công nhân có các kỹ năng họ cần.