Each nation has many people who take care of others. A. voluntary B. voluntarily C. voluntariness D. volunteer
Each nation has many people who ............... take care of others.
A. voluntary
B. voluntarily
C. voluntariness
D. volunteer
Lời giải:
Đáp án: B
Giải thích: Ở đây ta cần một trạng từ để bổ sung ý nghĩa cho động từ phía sau.
Dịch: Mỗi quốc gia đều có nhiều người tự nguyện chăm sóc người khác.