Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống: a) Trung điểm của đoạn thẳng AB ứng với số 4 200

Vở bài tập Toán lớp 3 Tập 2 trang 21 Bài 3: Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống:

Vở bài tập Toán lớp 3 Cánh diều Tập 2 trang 20, 21 Bài 66: Điểm ở giữa. Trung điểm của đoạn thẳng

a) Trung điểm của đoạn thẳng AB ứng với số 4 200. Vở bài tập Toán lớp 3 Cánh diều Tập 2 trang 20, 21 Bài 66: Điểm ở giữa. Trung điểm của đoạn thẳng

b) Trung điểm của đoạn thẳng BC ứng với số 4 700. Vở bài tập Toán lớp 3 Cánh diều Tập 2 trang 20, 21 Bài 66: Điểm ở giữa. Trung điểm của đoạn thẳng

c) Trung điểm của đoạn thẳng AD ứng với số 4 500. Vở bài tập Toán lớp 3 Cánh diều Tập 2 trang 20, 21 Bài 66: Điểm ở giữa. Trung điểm của đoạn thẳng

Trả lời

a) Trung điểm của đoạn thẳng AB ứng với số 4 200.Vở bài tập Toán lớp 3 Cánh diều Tập 2 trang 20, 21 Bài 66: Điểm ở giữa. Trung điểm của đoạn thẳng

b) Trung điểm của đoạn thẳng BC ứng với số 4 700.Vở bài tập Toán lớp 3 Cánh diều Tập 2 trang 20, 21 Bài 66: Điểm ở giữa. Trung điểm của đoạn thẳng

c) Trung điểm của đoạn thẳng AD ứng với số 4 500. Vở bài tập Toán lớp 3 Cánh diều Tập 2 trang 20, 21 Bài 66: Điểm ở giữa. Trung điểm của đoạn thẳng

* Giải thích

+ Trung điểm của đoạn thẳng AB ứng với số 4 200. Vì:

- Điểm B ứng với số 4 400

- Số 4 200 nằm giữa hai số 4 000 và 4 400 và cách đều hai số này

+ Trung điểm của đoạn thẳng AD ứng với số 4 500. Vì

- Điểm A tương ứng với số 4 000 và điểm D tương ứng với số 5 000

- Số 4 500 là số nằm giữa số 4 000 và số 5 000; đồng thời số 4 500 cách đều hai số này (đều cách 500 đơn vị).

Xem thêm các bài giải Vở bài tập Toán lớp 3 Cánh diều hay, chi tiết khác:

So sánh các số trong phạm vi 100 000

Luyện tập

Điểm ở giữa. Trung điểm của đoạn thẳng

Hình tròn, tâm, đường kính, bán kính

Vẽ trang trí hình tròn

Làm tròn số đến hàng chục, hàng trăm

Câu hỏi cùng chủ đề

Xem tất cả