Dựa vào phần thân bài của bài văn “Đàn chim gáy” (SGK. Tr.82) tìm từ ngữ tả hình dáng và từ ngữ tả hoạt động hoặc thói quen của con vật.

Dựa vào phần thân bài của bài văn “Đàn chim gáy” (SGK. Tr.82) tìm từ ngữ tả hình dáng và từ ngữ tả hoạt động hoặc thói quen của con vật.

Dựa vào phần thân bài của bài văn “Đàn chim gáy” (SGK. Tr.82) tìm từ ngữ tả hình dáng và từ ngữ tả hoạt động hoặc thói quen của con vật.  (ảnh 1)
Dựa vào phần thân bài của bài văn “Đàn chim gáy” (SGK. Tr.82) tìm từ ngữ tả hình dáng và từ ngữ tả hoạt động hoặc thói quen của con vật.  (ảnh 2)

Trả lời

Từ ngữ tả hình dáng:

Đôi mắt: nâu, ngơ ngác.

Cái bụng: mịn mượt.

Cổ: cổ yếm quàng chiếc tạp dề công nhân đầy hạt cườm lấp lánh biêng biếc.

Từ ngữ tả họa động hoặc thói quen:

Sáng sớm: sà xuống, đuôi lái lượn xòe, đủng đỉnh gáy, thủng thỉnh bước.

Ăn: tha thẩn, nhặt nhạnh, cặm cụi.