Dựa vào hình 29.2 SGK trang 154, hoàn thành bảng theo yêu cầu dưới đây
82
18/12/2023
Câu 4 trang 96 SBT Địa Lí 11: Dựa vào hình 29.2 SGK trang 154, hoàn thành bảng theo yêu cầu dưới đây.
1. Liệt kê các tỉnh ở Cộng hoà Nam Phi theo mật độ dân số tương ứng.
Mật độ dân số
|
Tên tỉnh
|
Dưới 20 người/km2
|
|
Từ 20 đến dưới 30 người/km2
|
|
Từ 30 đến dưới 100 người/km2
|
|
Từ 100 đến dưới 800 người/km2
|
|
Từ 800 người/km2 trở lên
|
|
2. Liệt kê các đô thị ở Cộng hoà Nam Phi theo quy mô dân số đô thị tương ứng.
Quy mô dân số đô thị
|
Tên các đô thị
|
Từ 0,5 đến dưới 1 triệu người
|
|
Từ 1 đến dưới 2 triệu người
|
|
Từ 2 triệu người trở lên
|
|
Trả lời
♦ Yêu cầu số 1:
Mật độ dân số
|
Tên tỉnh
|
Dưới 20 người/km2
|
Bắc Kếp
|
Từ 20 đến dưới 30 người/km2
|
Phri - Xtay
|
Từ 30 đến dưới 100 người/km2
|
Tây Bắc, Tây Kếp, Đông Kếp, Lim-pô-pô
|
Từ 100 đến dưới 800 người/km2
|
Koa-du-lu Nây-tô
|
Từ 800 người/km2 trở lên
|
Gu ten
|
♦ Yêu cầu số 2:
Quy mô dân số đô thị
|
Tên các đô thị
|
Từ 0,5 đến dưới 1 triệu người
|
Bê-nô-ni, Pi-tơ-ma-rit-buốc, Blo-em-phôn-ten
|
Từ 1 đến dưới 2 triệu người
|
Xu-ên, Xô-que-tô, Giô-han-nê-xbo
|
Từ 2 triệu người trở lên
|
Đuốc-ban
|
Xem thêm các bài giải SBT Địa lí lớp 11 Chân trời sáng tạo hay, chi tiết khác:
Bài 25: Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên, dân cư và xã hội Trung Quốc
Bài 26: Kinh tế Trung Quốc
Bài 27: Thực hành: Tìm hiểu sự thay đổi của nền kinh tế tại vùng duyên hải Trung Quốc
Bài 28: Thực hành: Tìm hiểu về kinh tế Ô-xtrây-li-a
Bài 29: Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên, dân cư và xã hội Cộng hoà Nam Phi
Bài 30: Kinh tế Cộng hoà Nam Phi