Don’t worry, mom. He’s very good _______ cooking. A. from B. to C. at D. for
Don’t worry, mom. He’s very good _______ cooking.
A. from
B. to
C. at
D. for
Don’t worry, mom. He’s very good _______ cooking.
Giải thích:
Giới từ:
be good at smt: giỏi về cái gì
Tạm dịch: Mẹ đừng lo. Cậu ấy rất giỏi nấu ăn.
→ Chọn đáp án C