Don’t worry. I (give) ________him your message when I (see) _______ him.
Don’t worry. I (give) ________him your message when I (see) _______ him.
Don’t worry. I (give) ________him your message when I (see) _______ him.
Đáp án: will give/see
Giải thích: Sự phối thì với when ở tương lai: S1 + will/shall + Vinf + when + S2 + V(s,es)
Dịch: Đừng lo lắng. Tôi sẽ gửi cho anh ấy tin nhắn của bạn khi tôi gặp anh ấy.