Don't worry! He'll do the job as ________ as possible. A. economical B. economically C. uneconomically D.economizing
Don't worry! He'll do the job as ________ as possible.
Don't worry! He'll do the job as ________ as possible.
B
- Economize /I'kɒnəmaiz/ (v): sự dụng tiết kiệm
E.g: I am trying to economize and spend less on food than I usually do. (Tôi đang cố gắng tiết kiệm và giảm chi tiêu vào việc mua thực phẩm ít hơn bình thường.)
- Economic /,ilkə'nɒmik, ,ekə'nɒmik/ (adj): kinh tế
E.g: economic growth (sự phát triển kinh tế)
- Economical /,i:kə'nɒmikal, .ekə'nɒmikal/ (adj): tiết kiệm => Economically (adv): một cách kinh tế/ tiết kiệm)
E.g: This car is economical and reliable. (Xe ô tô này thì tiết kiệm và đáng tin cậy.)
Trong câu này, chúng ta cần một trạng từ để bổ nghĩa cho động từ “do”
Tạm dịch:Đừng lo lắng! Anh ấy sẽ làm công việc một cách tiết kiệm/một cách kinh tế nhất có thể.