Đọc thông tin kết hợp quan sát Hình 34.1, nêu tên các cơ quan của hệ hô hấp, đặc điểm và chức năng của mỗi cơ quan.
Đọc thông tin kết hợp quan sát Hình 34.1, nêu tên các cơ quan của hệ hô hấp, đặc điểm và chức năng của mỗi cơ quan.
Đọc thông tin kết hợp quan sát Hình 34.1, nêu tên các cơ quan của hệ hô hấp, đặc điểm và chức năng của mỗi cơ quan.
Các cơ quan của hệ hô hấp |
Đặc điểm |
Chức năng |
Mũi |
Có lớp niêm mạc tiết chất nhầy, có nhiều lông mũi và lớp mao mạch dày đặc. |
Giúp ngăn bụi, làm ẩm, làm ấm không khí vào phổi. |
Họng |
Có tuyến amidan và tuyến V.A chứa nhiều tế bào limpho. |
Dẫn khí và làm sạch không khí. |
Thanh quản |
Có nắp thanh quản, có thể cử động để đậy kín đường hô hấp khi nuốt thức ăn. |
Dẫn khí, phát âm, ngăn thức ăn không rơi vào đường hô hấp khi nuốt thức ăn. |
Khí quản |
Có cấu tạo với các vòng sụn khuyết xếp chồng lên nhau. Có lớp niêm mạc tiết chất nhầy với nhiều lông rung chuyển động liên tục. |
Dẫn khí, làm sạch không khí, điều hòa lượng khí vào phổi. |
Phế quản |
Cấu tạo bởi các vòng sụn, chia thành các nhánh nhỏ đi sâu vào trong các phế nang của phổi. Ở phế quản nơi tiếp xúc các phế nang thì không có vòng sụn mà là các thớ cơ. |
Dẫn khí, điều hòa lượng khí vào phổi. |
Phổi |
Có xoang màng phổi chứa dịch và áp suất âm bao quanh giúp phổi không bị xẹp. Gồm nhiều phế nang, phế nang được bao bọc bởi hệ thống mạch máu dày đặc. |
Là nơi thực hiện trao đổi khí giữa môi trường ngoài và máu trong mao mạch phổi. |