Đọc các số sau: 1 879, 6 500, 43 001, 96 075, 47 293. Viết các số sau
201
28/09/2023
Toán lớp 3 Tập 2 trang 34 Bài 1: a) Đọc các số sau: 1 879, 6 500, 43 001, 96 075, 47 293
b) Viết các số sau:
c) Viết các số ở câu b thành tổng của chục nghìn, nghìn, trăm, chục, đơn vị (theo mẫu):
Phương pháp giải:
a) Đọc các số lần lượt từ hàng chục nghìn, hàng nghìn, hàng trăm, hàng chục, hàng đơn vị
b) Viết các số lần lượt từ hàng chục nghìn, hàng nghìn, hàng trăm, hàng chục, hàng đơn vị
c) Quan sát mẫu rồi viết các số ở câu b thành tổng của chục nghìn, nghìn, trăm, chục, đơn vị
Trả lời
a) 1 879: Một nghìn tám trăm bảy mươi chín.
6 500: Sáu nghìn năm trăm
43 001: Bốn mươi ba nghìn không trăm linh một
96 075: Chín mươi sáu nghìn không trăm bảy mươi lăm
47 293: Bốn mươi bảy nghìn hai trăm chín mươi ba
b)
c) 2 765 = 2 000 + 700 + 60 + 5
76 248 = 70 000 + 6 000 + 200 + 40 + 8
99 000 = 90 000 + 9 000
36 044 = 30 000 + 6 000 + 40 + 4
Xem thêm lời giải bài tập SGK Toán lớp 3 Cánh Diều hay, chi tiết khác:
Làm tròn số đến hàng chục, hàng trăm
Làm tròn số đến hàng nghìn, hàng chục nghìn
Luyện tập chung
Khối hộp chữ nhật, khối lập phương
Thực hành xem đồng hồ
Thực hành xem đồng hồ (tiếp theo)