Đọc các số sau: 1 879, 6 500, 43 001, 96 075, 47 293. Viết các số sau

Toán lớp 3 Tập 2 trang 34 Bài 1a) Đọc các số sau: 1 879, 6 500, 43 001, 96 075, 47 293

b) Viết các số sau:

Toán lớp 3 Làm tròn số đến hàng nghìn, hàng chục nghìn trang 30, 31, 32, 33 | Cánh diều (ảnh 3)

c) Viết các số ở câu b thành tổng của chục nghìn, nghìn, trăm, chục, đơn vị (theo mẫu):

Toán lớp 3 Làm tròn số đến hàng nghìn, hàng chục nghìn trang 30, 31, 32, 33 | Cánh diều (ảnh 2)

Phương pháp giải:

a) Đọc các số lần lượt từ hàng chục nghìn, hàng nghìn, hàng trăm, hàng chục, hàng đơn vị

b) Viết các số lần lượt từ hàng chục nghìn, hàng nghìn, hàng trăm, hàng chục, hàng đơn vị

c) Quan sát mẫu rồi viết các số ở câu b thành tổng của chục nghìn, nghìn, trăm, chục, đơn vị

Trả lời

a) 1 879: Một nghìn tám trăm bảy mươi chín.

6 500: Sáu nghìn năm trăm

43 001: Bốn mươi ba nghìn không trăm linh một

96 075: Chín mươi sáu nghìn không trăm bảy mươi lăm

47 293: Bốn mươi bảy nghìn hai trăm chín mươi ba

b)

Toán lớp 3 Làm tròn số đến hàng nghìn, hàng chục nghìn trang 30, 31, 32, 33 | Cánh diều (ảnh 1)

c) 2 765 = 2 000 + 700 + 60 + 5

76 248 = 70 000 + 6 000 + 200 + 40 + 8

99 000 = 90 000 + 9 000

36 044 = 30 000 + 6 000 + 40 + 4

Xem thêm lời giải bài tập SGK Toán lớp 3 Cánh Diều hay, chi tiết khác:

Làm tròn số đến hàng chục, hàng trăm

Làm tròn số đến hàng nghìn, hàng chục nghìn

Luyện tập chung

Khối hộp chữ nhật, khối lập phương

Thực hành xem đồng hồ

Thực hành xem đồng hồ (tiếp theo)

Câu hỏi cùng chủ đề

Xem tất cả