Đọc bản vẽ nhà trên Hình 5.4 theo trình tự ở Bảng 5.2
Thực hành trang 31 Công nghệ 8: Đọc bản vẽ nhà trên Hình 5.4 theo trình tự ở Bảng 5.2
Thực hành trang 31 Công nghệ 8: Đọc bản vẽ nhà trên Hình 5.4 theo trình tự ở Bảng 5.2
Trình tự đọc |
Nội dung đọc |
Kết quả đọc |
1. Khung tên |
- Tên ngôi nhà - Tỉ lệ |
- Nhà mái bằng - 1 : 100 |
2. Hình biểu diễn |
Tên gọi các hình biểu diễn |
- Mặt đứng - Mặt bằng - Mặt cắt |
3. Kích thước |
- Kích thước chung - Kích thước từng bộ phận |
- 14400 × 7000 × 4200 - Phòng khách, phòng bếp: 6200 × 4800 - Nhà vệ sinh: 4800 × 2200 - Phòng ngủ 1: 4800 × 3000 - Phòng ngủ 2: 7000 × 3000 - Hành lang: 9400 × 2200 |
4. Các bộ phận |
- Số phòng
- Số cửa đi và cửa sổ - Các bộ phận khác |
- 1 phòng khách, phòng bếp; 2 phòng ngủ, 1 nhà vệ sinh. - 1 cửa đi đôi, 3 cửa đi đơn, 5 cửa sổ - Hành lang |
Xem thêm lời giải bài tập SGK Công nghệ 8 Kết nối tri thức hay, chi tiết khác: